Học tiếng Đức theo chủ đề - trong cái khó ló cái dễ

Chăm chỉ học từ vựng tiếng Đức là chìa khóa giúp bạn cải thiện đáng kể trình độ và các kỹ năng của mình. Tuy nhiên không phải ai cũng biết cách học thế nào cho nhanh, dễ nhớ và hiệu quả. Vậy hãy thử cách học tiếng Đức theo chủ đề được chúng mình gợi ý trong bài viết này để nhận kết quả bất ngờ nhé!

 

Học tiếng Đức theo chủ đề từ lâu đã nổi tiếng với khả năng giúp người đọc có thể hệ thống được kiến thức từ vựng, ngữ pháp mới, từ đó dễ ghi nhớ, thuộc lòng hơn, khiến việc tự học tiếng Đức không còn khó khăn nữa. Trong bài viết này hãy cùng chúng mình hệ thống một số chủ đề từ vựng học tiếng Đức cơ bản nhé.

 

1. Học từ vựng tiếng Đức chủ đề trường học

 

Đầu tiên là từ vựng chủ đề trường học

 

Trường học

die Schule (n)

Trường tiểu học

die Grundschule (n)

Trường đại học

die Universität (en)

Trường cấp hai

das Gymnasium

Trường đại học

die Hochschule (n)

Trường cấp ba

die Oberschule (n)

Môn học

das Fach (ä, er)

Ngoại ngữ

Fremdsprachen

Văn học

Literatur

Linguistics

Linguistik

Sinh học

Biologie

Khoa học tự nhiên

Naturwissenschaft

Toán học

Mathematik

Địa lý

Geographie

Bút chì

der Bleistift (e)

Tin học

Informatik

Physics

Physik

Chemistry

Chemie

Music

Musik

Art

Kunst

Bài kiểm tra

die Prüfung (en)

Lớp học

die Klasse (n)

Từ điển

das Wörterbuch (ü, er)

Thời khóa biểu

der Stundenplan (ä, e)

Kéo

die Schere (n)

Thước

das Lineal (e)

Tẩy

der Radiergummi (s)

Phấn

die Kreide

Sách

das Buch (ü, er)

Vở 

das Heft (e)

Cặp sách/Ba lô

die Schultasche (n)

Máy tính cầm tay

der Taschenrechner (-)

Bút

der Kugelschreiber / der Kuli

Bài tập về nhà

die Hausaufgaben

Bạn bè (m)

der Freund (e)

Bạn bè (f)

die Freundin (nen)

Học sinh (m)

der Student (en)

Học sinh (f)

die Studentin (nen)

Giáo viên (m)

der Lehrer (-)

Giáo viên (f)

die Lehrerin (nen)

Học kỳ

das Semester (-)

Kỳ nghỉ

die Ferien (pl.)

 

Xem thêm >>>  Du học Đức 2022 cần đáp ứng điều kiện gì?

 

2. Học từ vựng tiếng Đức chủ đề đồ ăn

 

Tiếp đến là từ vựng chủ đề thực phẩm

 

Trái cây

das Obst

Bí ngô

der Kürbis (e)

Dứa

die Ananas (-)

Quả ô liu

die Olive (n)

Táo

der Apfel (ä)

Ngô

der Mais

die Aprikose (n)

Chanh

die Limone (n)

Chuối

die Banane (n)

Cà chua

die Tomate (n)

die Birne (n)

Hành tây

die Zwiebel (n)

Dâu tây

die Erdbeere (n)

Đậu

die grünen Bohnen

Quả cherry

die Kirsche (n)

Thịt

das Fleisch

Cam

die Orange (n)

Cừu

das Lammfleisch

Đào

der Pfirsich (e)

das Rindfleisch

Nho

die Traube (n)

Lợn

das Schweinefleisch

Rau

das Gemüse

Bia

das Bier

Bông cải

der Blumenkohl

Xúc xích

die Wurst (ü, e)

Hạt đậu

die Erbse (n)

Vịt

die Ente (n)

Dưa chuột

die Gurke (n)

Ngỗng

die Gans (ä, e)

Cà rốt

die Karotte (n)

das Huhn (ü, er)

Khoai tây

die Kartoffel (n)

Gà tây

der Truthahn (ä, e)

Bắp cải

der Kohl

der Fisch (e)

 

Bữa sáng

das Frühstück

Bánh mì

das Brot (e)

Bữa trưa

das Mittagessen

Tiêu

der Pfeffer

Bữa tối

das Abendessen

Muối

das Salz

Cốc/ly thủy tinh

das Glas (ä, er)

Đá

das Eis

Cái nĩa

die Gabel (n)

Giấm

der Essig

Cái thìa

der Löffel (-)

Dầu ăn

das Öl

Dao

das Messer (-)

Đường

der Zucker

Khăn ăn

die Serviette (n)

die Butter

Cái đĩa

der Teller (-)

Bàn ăn

der Tisch (e)

Trà

der Tee

Nước trái cây

der Saft (ä, e)

Bít tết

das Steak

Nước

das Wasser

Bánh kem

der Kuchen

Rượu vang

der Wein

Cà phê

der Kaffee

Nước ngọt

die Limonade

der Fisch

Sữa

die Milch

Thịt giăm bông

der Schinken

Trứng

das Ei (er)

Kem

das Eis

Mật ong

der Honig

Mứt

die Marmelade

Đồ ăn vặt

der Imbiss

Cơm

der Reis

Phô mai

der Käse

Rau xà lách

der Salat

Mù tạt

der Senf

Súp/Canh

die Suppe

Bánh

die Torte (n)

 

Xem thêm >>>  Du học Đức hết tất cả bao nhiêu tiền?

 

3. Học từ vựng tiếng Đức chủ đề thời gian

 

Các bạn hãy cùng đến với các từ vựng chủ đề thời gian

 

Thứ hai

Montag

mohn-tahk

Thứ ba

Dienstag

deens-tahk

Thứ tư

Mittwoch

mit-vock

Thứ năm

Donnerstag

don-ers-tahk

Thứ sáu

Freitag

fry-tahk

Thứ bảy

(Vùng Bắc và Đông Đức)

Samstag

Sonnabend

zahms-tahk

zon-nah-bent

Chủ nhật

Sonntag

zon-tahk

Ngày

der Tag (-e)

dehr tahk

Buổi sáng

der Morgen (-)

mawr-gun

Buổi trưa

der Nachmittag (-e)

nakh-mih-tahk

Buổi tối

der Abend (-e)

ah-bunt

Đêm khuya

die Nacht (ä, -e)

nahkt

Hôm nay

heute

hoy-tuh

Ngày mai

morgen

mawr-gun

Tối hôm nay

heute Abend

hoy-tuh ah-bunt

Hôm qua

gestern

geh-stairn

Tối hôm qua

gestern Abend

geh-stairn ah-bunt

Tuần

die Woche (-n)

voh-kuh

Cuối tuần

das Wochenende (-n)

voh-ken-en-duh

Hằng ngày

täglich

teh-glikh

Hằng tuần

wöchentlich

wer-khent-likh

 

Mùa đông

der Winter

dehr vin-ter

Mùa xuân

der Frühling

dehr frew-ling

Mùa hè

der Sommer

dehr zom-mer

Mùa thu

der Herbst

dehr hehrpst

 

Xem thêm >>>  Top 5 câu hỏi cần được giải đáp về cuộc sống của du học sinh Đức

 

4. Học từ vựng tiếng Đức chủ đề xe cộ

 

Tiếp tục với các từ vựng thuộc chủ đề phương tiện giao thông

 

Xe buýt

der Bus (se)

boos

Xe chở khách

der Obus

oh-boos

Tàu điện ngầm

die U-Bahn

oo-bahn

Tàu

der Zug (ü, e)

tsook

Máy bay

das Flugzeug (e)

flook-tsoyk

Tàu

das Schiff (e)

shiff

Thuyền

das Boot (e)

boat

Xe máy

das Motorrad (ä, er)

moh-toh-raht

Ô tô

das Auto (s)

ow-toh

Ô tô điện

die Straßenbahn (en)

shtrass-en-bahn

Xe máy

das Moped (s)

mo-ped

Xe đạp

das Fahrrad (ä, er)

fah-raht

Ô tô

der Wagen (-)

vah-gen

Đi bộ

zu Fuss

foos

 

Xem thêm >>>  Khái niệm, chức năng và cách sử dụng của cách 2 trong tiếng Đức

 

5. Học từ vựng tiếng Đức chủ đề các đồ dùng trong gia đình

 

Từ vựng chủ đề vật dụng gia đình rất đa dạng

 

Cửa sổ

das Fenster (-)

Tầng trệt

das Erdgeschoss

Rèm cửa

der Vorhang (ä, e)

Tầng 1/tầng hầm

der erste Stock

Đồng hồ

die Uhr (en)

Nền, sàn nhà

der Boden (ö)

Giá sách

das Bücherregal (e)

Mái nhà

das Dach (ä, er)

Đèn ngủ

die Lampe (n)

Vòi hoa sen

die Dusche (n)

Cái bàn

der Tisch (e)

Bồn tắm

die Badewanne (n)

Ghế sofa

das Sofa (s)

Cầu thang

die Treppen

Cái ghế

der Stuhl (ü, e)

Cái lò

der Herd (e)

Ghế bành

der Sessel (-)

Cái lò nướng

der Backofen (ö)

Cái gương

der Spiegel (-)

Tủ lạnh

der Kühlschrank (e)

Khăn tắm

das Handtuch (ü, er)

Máy rửa bát

die Geschirrspülmaschine (n)

WC, nhà vệ sinh

die Toilette (n)

Vòi nước

der Wasserhahn (ä, e)

Thùng rác

der Papierkorb (ö, e)

Cái ấm đun nước

der Topf (ö, e)

Bồn rửa mặt

das Waschbecken (-)

Cái tủ

die Schublade (n)

Tủ quần áo

der (Kleider)schrank (ä, e)

Đồ bạc

das Besteck

Tranh, ảnh

das Bild (er)

Đĩa

das Geschirr

Lọ hoa

die Vase (n)

Cái bàn

der Schreibtisch (e)

Tủ quần áo

die Kommode (n)

Đồng hồ báo thức

der Wecker (-)

Cái giường

das Bett (en)

Giá sách

das Regal (e)

Cái cốc

der Teppich (e)

TV

der Fernseher (-)

Căn phòng

das Zimmer (-)

Điện thoại

das Telefon (e)

Phòng tắm

das Badezimmer (-)

Phòng ngủ

das Schlafzimmer (-)

Phòng khách

das Wohnzimmer (-)

Máy tính

der Computer (-)

Nhà bếp

die Küche (n)

Cái đài

das Radio (s)

Hành lang

der Flur (e)

Cái gối

das Kopfkissen (-)

Ban công

der Balkon (e)

Cái tủ

der Schrank (ä, e)

Đồ nội thất

die Möbel

Cái chăn

die Decke (n)

Bức tường

die Wand (ä, e)

Cánh cửa

die Tür (en)

Bãi cỏ

der Rasen

Sân, vườn

der Garten (ä)

 

Xem thêm >>>  Cách sử dụng giới và mạo từ trong tiếng Đức

 

6. Học từ vựng tiếng Đức chủ đề thể thao

 

Cùng tìm hiểu cách đọc tiếng Đức của một số môn thể thao

 

Chơi thể thao

Sport treiben

Chơi dù lượn

Drachen fliegen

Chơi golf

Golf spielen

Lướt ván

Windsurfing gehen

Bóng đá

Fußball spielen

Trượt nước

Wasserski fahren

Bóng chuyền

Volleyball spielen

Câu cá

angeln

Bóng bầu dục

Football spielen

Thể dục nhịp điệu

Aerobic machen

Bóng rổ

Basketball spielen

Nhảy bungee

Bungee-jumping gehen

Bóng chày

Baseball spielen

Thể dục, thể thao

turnen

Khúc côn cầu

Eishockey spielen

Chơi tennis

Tennis spielen

Bóng bàn

Tischtennis spielen

Võ Judo

Judo machen

Chơi bowling

kegeln

Cử tạ

Body-building machen

Chèo thuyền

segeln

Đấu vật

ringen

Cưỡi ngựa

reiten

Lặn

tauchen

Đấm bốc

boxen

Lắp ráp, xây dựng đồ vật

basteln

Trượt patin

Rollschuh laufen

Nghe nhạc

Musik hören

Trượt băng

Schlittschuh laufen

Chơi bài/Đánh bài

Karten spielen

Trượt tuyết

Ski fahren

Sưu tập tiền xu/tem

Münzen/Briefmarken sammeln

Đạp xe

Radfahren

Chơi trò chơi điện tử

Videospiele spielen

Bơi lội

Schwimmen gehen

Chụp ảnh

fotografieren

Đi bộ

joggen

Làm vườn

im Garten arbeiten

Leo núi

wandern

Xem phim tại rạp

ins Kino gehen

Đi cắm trại

Camping gehen

Chơi cờ vua

Schach spielen

 

Xem thêm >>>  Học tiếng Đức cấp tốc sao cho hiệu quả?

 

Sau khi học từ vựng tiếng Đức đã được tổng hợp thành các chủ đề quen thuộc, gần gũi như trên đây, bạn có cảm thấy dễ nhớ, dễ hệ thống kiến thức hơn hẳn khi tự học tiếng Đức so với cách học thuộc truyền thống không nào? Nếu bạn cảm thấy bài viết trên hữu ích hoặc có hứng thú, đam mê đối với văn hóa, con người nước Đức, có mong muốn học tiếng Đức và sinh sống, học tập tại đây thì hãy nhanh tay liên hệ với Decamy.com - trung tâm du học Đức hàng đầu Việt Nam để được tư vấn và hỗ trợ nhiệt tình nhé!

 

Chúc các bạn học tốt!