Học tiếng Đức theo chủ đề từ lâu đã nổi tiếng với khả năng giúp người đọc có thể hệ thống được kiến thức từ vựng, ngữ pháp mới, từ đó dễ ghi nhớ, thuộc lòng hơn, khiến việc tự học tiếng Đức không còn khó khăn nữa. Trong bài viết này hãy cùng chúng mình hệ thống một số chủ đề từ vựng học tiếng Đức cơ bản nhé.
Đầu tiên là từ vựng chủ đề trường học
Trường học |
die Schule (n) |
Trường tiểu học |
die Grundschule (n) |
Trường đại học |
die Universität (en) |
Trường cấp hai |
das Gymnasium |
Trường đại học |
die Hochschule (n) |
Trường cấp ba |
die Oberschule (n) |
Môn học |
das Fach (ä, er) |
Ngoại ngữ |
Fremdsprachen |
Văn học |
Literatur |
Linguistics |
Linguistik |
Sinh học |
Biologie |
Khoa học tự nhiên |
Naturwissenschaft |
Toán học |
Mathematik |
Địa lý |
Geographie |
Bút chì |
der Bleistift (e) |
Tin học |
Informatik |
Physics |
Physik |
Chemistry |
Chemie |
Music |
Musik |
Art |
Kunst |
Bài kiểm tra |
die Prüfung (en) |
Lớp học |
die Klasse (n) |
Từ điển |
das Wörterbuch (ü, er) |
Thời khóa biểu |
der Stundenplan (ä, e) |
Kéo |
die Schere (n) |
Thước |
das Lineal (e) |
Tẩy |
der Radiergummi (s) |
Phấn |
die Kreide |
Sách |
das Buch (ü, er) |
Vở |
das Heft (e) |
Cặp sách/Ba lô |
die Schultasche (n) |
Máy tính cầm tay |
der Taschenrechner (-) |
Bút |
der Kugelschreiber / der Kuli |
Bài tập về nhà |
die Hausaufgaben |
Bạn bè (m) |
der Freund (e) |
Bạn bè (f) |
die Freundin (nen) |
Học sinh (m) |
der Student (en) |
Học sinh (f) |
die Studentin (nen) |
Giáo viên (m) |
der Lehrer (-) |
Giáo viên (f) |
die Lehrerin (nen) |
Học kỳ |
das Semester (-) |
Kỳ nghỉ |
die Ferien (pl.) |
Xem thêm >>> Du học Đức 2022 cần đáp ứng điều kiện gì?
Tiếp đến là từ vựng chủ đề thực phẩm
Trái cây |
das Obst |
Bí ngô |
der Kürbis (e) |
Dứa |
die Ananas (-) |
Quả ô liu |
die Olive (n) |
Táo |
der Apfel (ä) |
Ngô |
der Mais |
Mơ |
die Aprikose (n) |
Chanh |
die Limone (n) |
Chuối |
die Banane (n) |
Cà chua |
die Tomate (n) |
Lê |
die Birne (n) |
Hành tây |
die Zwiebel (n) |
Dâu tây |
die Erdbeere (n) |
Đậu |
die grünen Bohnen |
Quả cherry |
die Kirsche (n) |
Thịt |
das Fleisch |
Cam |
die Orange (n) |
Cừu |
das Lammfleisch |
Đào |
der Pfirsich (e) |
Bò |
das Rindfleisch |
Nho |
die Traube (n) |
Lợn |
das Schweinefleisch |
Rau |
das Gemüse |
Bia |
das Bier |
Bông cải |
der Blumenkohl |
Xúc xích |
die Wurst (ü, e) |
Hạt đậu |
die Erbse (n) |
Vịt |
die Ente (n) |
Dưa chuột |
die Gurke (n) |
Ngỗng |
die Gans (ä, e) |
Cà rốt |
die Karotte (n) |
Gà |
das Huhn (ü, er) |
Khoai tây |
die Kartoffel (n) |
Gà tây |
der Truthahn (ä, e) |
Bắp cải |
der Kohl |
Cá |
der Fisch (e) |
Bữa sáng |
das Frühstück |
Bánh mì |
das Brot (e) |
Bữa trưa |
das Mittagessen |
Tiêu |
der Pfeffer |
Bữa tối |
das Abendessen |
Muối |
das Salz |
Cốc/ly thủy tinh |
das Glas (ä, er) |
Đá |
das Eis |
Cái nĩa |
die Gabel (n) |
Giấm |
der Essig |
Cái thìa |
der Löffel (-) |
Dầu ăn |
das Öl |
Dao |
das Messer (-) |
Đường |
der Zucker |
Khăn ăn |
die Serviette (n) |
Bơ |
die Butter |
Cái đĩa |
der Teller (-) |
Bàn ăn |
der Tisch (e) |
Trà |
der Tee |
Nước trái cây |
der Saft (ä, e) |
Bít tết |
das Steak |
Nước |
das Wasser |
Bánh kem |
der Kuchen |
Rượu vang |
der Wein |
Cà phê |
der Kaffee |
Nước ngọt |
die Limonade |
Cá |
der Fisch |
Sữa |
die Milch |
Thịt giăm bông |
der Schinken |
Trứng |
das Ei (er) |
Kem |
das Eis |
Mật ong |
der Honig |
Mứt |
die Marmelade |
Đồ ăn vặt |
der Imbiss |
Cơm |
der Reis |
Phô mai |
der Käse |
Rau xà lách |
der Salat |
Mù tạt |
der Senf |
Súp/Canh |
die Suppe |
Bánh |
die Torte (n) |
Xem thêm >>> Du học Đức hết tất cả bao nhiêu tiền?
Các bạn hãy cùng đến với các từ vựng chủ đề thời gian
Thứ hai |
Montag |
mohn-tahk |
Thứ ba |
Dienstag |
deens-tahk |
Thứ tư |
Mittwoch |
mit-vock |
Thứ năm |
Donnerstag |
don-ers-tahk |
Thứ sáu |
Freitag |
fry-tahk |
Thứ bảy (Vùng Bắc và Đông Đức) |
Samstag Sonnabend |
zahms-tahk zon-nah-bent |
Chủ nhật |
Sonntag |
zon-tahk |
Ngày |
der Tag (-e) |
dehr tahk |
Buổi sáng |
der Morgen (-) |
mawr-gun |
Buổi trưa |
der Nachmittag (-e) |
nakh-mih-tahk |
Buổi tối |
der Abend (-e) |
ah-bunt |
Đêm khuya |
die Nacht (ä, -e) |
nahkt |
Hôm nay |
heute |
hoy-tuh |
Ngày mai |
morgen |
mawr-gun |
Tối hôm nay |
heute Abend |
hoy-tuh ah-bunt |
Hôm qua |
gestern |
geh-stairn |
Tối hôm qua |
gestern Abend |
geh-stairn ah-bunt |
Tuần |
die Woche (-n) |
voh-kuh |
Cuối tuần |
das Wochenende (-n) |
voh-ken-en-duh |
Hằng ngày |
täglich |
teh-glikh |
Hằng tuần |
wöchentlich |
wer-khent-likh |
Mùa đông |
der Winter |
dehr vin-ter |
Mùa xuân |
der Frühling |
dehr frew-ling |
Mùa hè |
der Sommer |
dehr zom-mer |
Mùa thu |
der Herbst |
dehr hehrpst |
Xem thêm >>> Top 5 câu hỏi cần được giải đáp về cuộc sống của du học sinh Đức
Tiếp tục với các từ vựng thuộc chủ đề phương tiện giao thông
Xe buýt |
der Bus (se) |
boos |
Xe chở khách |
der Obus |
oh-boos |
Tàu điện ngầm |
die U-Bahn |
oo-bahn |
Tàu |
der Zug (ü, e) |
tsook |
Máy bay |
das Flugzeug (e) |
flook-tsoyk |
Tàu |
das Schiff (e) |
shiff |
Thuyền |
das Boot (e) |
boat |
Xe máy |
das Motorrad (ä, er) |
moh-toh-raht |
Ô tô |
das Auto (s) |
ow-toh |
Ô tô điện |
die Straßenbahn (en) |
shtrass-en-bahn |
Xe máy |
das Moped (s) |
mo-ped |
Xe đạp |
das Fahrrad (ä, er) |
fah-raht |
Ô tô |
der Wagen (-) |
vah-gen |
Đi bộ |
zu Fuss |
foos |
Xem thêm >>> Khái niệm, chức năng và cách sử dụng của cách 2 trong tiếng Đức
Từ vựng chủ đề vật dụng gia đình rất đa dạng
Cửa sổ |
das Fenster (-) |
Tầng trệt |
das Erdgeschoss |
Rèm cửa |
der Vorhang (ä, e) |
Tầng 1/tầng hầm |
der erste Stock |
Đồng hồ |
die Uhr (en) |
Nền, sàn nhà |
der Boden (ö) |
Giá sách |
das Bücherregal (e) |
Mái nhà |
das Dach (ä, er) |
Đèn ngủ |
die Lampe (n) |
Vòi hoa sen |
die Dusche (n) |
Cái bàn |
der Tisch (e) |
Bồn tắm |
die Badewanne (n) |
Ghế sofa |
das Sofa (s) |
Cầu thang |
die Treppen |
Cái ghế |
der Stuhl (ü, e) |
Cái lò |
der Herd (e) |
Ghế bành |
der Sessel (-) |
Cái lò nướng |
der Backofen (ö) |
Cái gương |
der Spiegel (-) |
Tủ lạnh |
der Kühlschrank (e) |
Khăn tắm |
das Handtuch (ü, er) |
Máy rửa bát |
die Geschirrspülmaschine (n) |
WC, nhà vệ sinh |
die Toilette (n) |
Vòi nước |
der Wasserhahn (ä, e) |
Thùng rác |
der Papierkorb (ö, e) |
Cái ấm đun nước |
der Topf (ö, e) |
Bồn rửa mặt |
das Waschbecken (-) |
Cái tủ |
die Schublade (n) |
Tủ quần áo |
der (Kleider)schrank (ä, e) |
Đồ bạc |
das Besteck |
Tranh, ảnh |
das Bild (er) |
Đĩa |
das Geschirr |
Lọ hoa |
die Vase (n) |
Cái bàn |
der Schreibtisch (e) |
Tủ quần áo |
die Kommode (n) |
Đồng hồ báo thức |
der Wecker (-) |
Cái giường |
das Bett (en) |
Giá sách |
das Regal (e) |
Cái cốc |
der Teppich (e) |
TV |
der Fernseher (-) |
Căn phòng |
das Zimmer (-) |
Điện thoại |
das Telefon (e) |
Phòng tắm |
das Badezimmer (-) |
Phòng ngủ |
das Schlafzimmer (-) |
Phòng khách |
das Wohnzimmer (-) |
Máy tính |
der Computer (-) |
Nhà bếp |
die Küche (n) |
Cái đài |
das Radio (s) |
Hành lang |
der Flur (e) |
Cái gối |
das Kopfkissen (-) |
Ban công |
der Balkon (e) |
Cái tủ |
der Schrank (ä, e) |
Đồ nội thất |
die Möbel |
Cái chăn |
die Decke (n) |
Bức tường |
die Wand (ä, e) |
Cánh cửa |
die Tür (en) |
Bãi cỏ |
der Rasen |
Sân, vườn |
der Garten (ä) |
Xem thêm >>> Cách sử dụng giới và mạo từ trong tiếng Đức
Cùng tìm hiểu cách đọc tiếng Đức của một số môn thể thao
Chơi thể thao |
Sport treiben |
Chơi dù lượn |
Drachen fliegen |
Chơi golf |
Golf spielen |
Lướt ván |
Windsurfing gehen |
Bóng đá |
Fußball spielen |
Trượt nước |
Wasserski fahren |
Bóng chuyền |
Volleyball spielen |
Câu cá |
angeln |
Bóng bầu dục |
Football spielen |
Thể dục nhịp điệu |
Aerobic machen |
Bóng rổ |
Basketball spielen |
Nhảy bungee |
Bungee-jumping gehen |
Bóng chày |
Baseball spielen |
Thể dục, thể thao |
turnen |
Khúc côn cầu |
Eishockey spielen |
Chơi tennis |
Tennis spielen |
Bóng bàn |
Tischtennis spielen |
Võ Judo |
Judo machen |
Chơi bowling |
kegeln |
Cử tạ |
Body-building machen |
Chèo thuyền |
segeln |
Đấu vật |
ringen |
Cưỡi ngựa |
reiten |
Lặn |
tauchen |
Đấm bốc |
boxen |
Lắp ráp, xây dựng đồ vật |
basteln |
Trượt patin |
Rollschuh laufen |
Nghe nhạc |
Musik hören |
Trượt băng |
Schlittschuh laufen |
Chơi bài/Đánh bài |
Karten spielen |
Trượt tuyết |
Ski fahren |
Sưu tập tiền xu/tem |
Münzen/Briefmarken sammeln |
Đạp xe |
Radfahren |
Chơi trò chơi điện tử |
Videospiele spielen |
Bơi lội |
Schwimmen gehen |
Chụp ảnh |
fotografieren |
Đi bộ |
joggen |
Làm vườn |
im Garten arbeiten |
Leo núi |
wandern |
Xem phim tại rạp |
ins Kino gehen |
Đi cắm trại |
Camping gehen |
Chơi cờ vua |
Schach spielen |
Xem thêm >>> Học tiếng Đức cấp tốc sao cho hiệu quả?
Sau khi học từ vựng tiếng Đức đã được tổng hợp thành các chủ đề quen thuộc, gần gũi như trên đây, bạn có cảm thấy dễ nhớ, dễ hệ thống kiến thức hơn hẳn khi tự học tiếng Đức so với cách học thuộc truyền thống không nào? Nếu bạn cảm thấy bài viết trên hữu ích hoặc có hứng thú, đam mê đối với văn hóa, con người nước Đức, có mong muốn học tiếng Đức và sinh sống, học tập tại đây thì hãy nhanh tay liên hệ với Decamy.com - trung tâm du học Đức hàng đầu Việt Nam để được tư vấn và hỗ trợ nhiệt tình nhé!
Chúc các bạn học tốt!