Từ vựng và mẫu câu tiếng Đức phổ biến nhất về mang thai và sinh con

Trong bài viết ngày hôm nay, chúng ta sẽ đến với một chủ đề mới - mang thai và sinh con. Sau đây, các bạn hãy cùng Decamy khám phá những mẫu câu và từ vựng tiếng Đức thường gặp khi nói về chủ đề thú vị này nhé.

 

1. Từ vựng tiếng Đức về mang thai

 

Từ vựng Cách phát âm Nghĩa
die Schwangerschaft    dee SHVAHN-geh-shahft  sự mang thai
schwanger sein   SHVAHN-gehr siyn mang thai
der Geburtstermin   dehr geh-BUHRTS-tehr-meen   ngày dự sinh
das Geschlecht   dahs geh-SHLEHT giới tính
das Mädchen    dahs MEH-dhehn con gái
der Junge     dehr YOOHN-geh   con trai
der Name      dehr NAH-meh tên
der Ultraschall      dehr OOL-trah-shahl  siêu âm
der Gynäkologe      gee-neh-koh-LOH-geh  bác sĩ phụ khoa
der Frauenarzt   dehr FROW-ehn-ahrtzt   phòng khám phụ khoa
der Mutterschutz  dehr MOO-tehr-shoots nghỉ thai sản

 

Ví dụ:

 

+ Sie macht beim Frauenarzt einen Ultraschall. - Cô ấy đang siêu âm tại phòng khám phụ khoa.

 

+ Der Geburtstermin ist im Sommer. - Ngày dự sinh là vào mùa hè.

 

+ Ist es ein Mädchen oder ein Junge? - Là con trai hay con gái vậy?

 

+ Wir haben uns schon für den Namen entschieden. (We already decided on a name.)

 

+ Anna hat Anspruch auf Mutterschutz. - Anna được phép nghỉ thai sản.

 

Từ vựng tiếng Đức về mang thai

 

Xem thêm >>>  Những câu nói chúc mừng 8/3 tiếng Đức hay và ý nghĩa nhất

 

2. Từ vựng tiếng Đức về sinh con

 

Từ vựng Cách phát âm Nghĩa
das Krankenhaus     dahs KRAHN-kehn-hows  bệnh viện
die Hebamme      dee heh-BAH-meh nữ hộ sinh
der Kaiserschnitt    dehr KIY-sehr-shneet   mổ lấy thai
die Epiduralanästhesie   dee eeh-pee-doo-rahl-ah-neh-steh-ZEE  Gây tê ngoài màng cứng
die Schmerzen    dee SHMEHR-tsehn  cơn đau
die Nabelschnur    dee NAH-behl-shnoor dây rốn
wiegen    VEE-gehn nặng (bao nhiêu kg)
der Kreißsaal    dehr KRIYS-sahl  phòng sinh
die Wehen (pl)     dee VEH-ehn cơn co thắt

 

Ví dụ:

 

+ Anna und Wolfgang sind im Krankenhaus. - Anna và Wolfgang đang ở bệnh viện.

 

+ Der Gynäkologe und die Hebamme sind dabei im Kreißsaal. - Bác sĩ phụ khoa và nữ hộ sinh đang ở phòng sinh.

 

+ Anna bekommt Epiduralanästhesie oder PDA, eine Spritze für die Schmerzen. - Anna được gây tê ngoài màng cứng và tiêm thuốc giảm đau.

 

+ Das Baby ist geboren und Wolfgang kann die Nabelschnur durchtrennen. - Đứa bé được sinh ra và Wolfgang có thể cắt dây rốn.

 

+ Es wiegt 3200 Gramm und ist 54 cm groß. - Em bé nặng 3200 gram và cao 54 cm.

 

Từ vựng tiếng Đức về sinh con

 

Xem thêm >>>  12 câu nói tiếng Đức hay nhất về chủ đề tình yêu

 

Trên đây là những từ vựng tiếng Đức về chủ đề mang thai và sinh con, hy vọng chúng sẽ giúp ích phần nào cho các bạn trên con đường chinh phục ngôn ngữ khó nhằn này. Nếu muốn được tiếp cận thêm nhiều bài viết khác hữu ích như trên, hãy đến với Decamy.com - trang web học tiếng Đức trực tuyến, chuyên luyện thi chứng chỉ tiếng Đức cho học viên trên toàn quốc để được học thử miễn phí và có những trải nghiệm tuyệt vời trong quá trình học tiếng Đức.

 

Ngoài ra, nếu bạn nào yêu thích văn hóa, con người nước Đức, có mong muốn được đặt chân sang đây du học thì cũng hãy nhanh tay liên hệ với Decamy để được tư vấn và hỗ trợ nhiệt tình nhé!

 

Chúc các bạn học tốt!