Từ vựng | Cách phát âm | Nghĩa |
die Schwangerschaft | dee SHVAHN-geh-shahft | sự mang thai |
schwanger sein | SHVAHN-gehr siyn | mang thai |
der Geburtstermin | dehr geh-BUHRTS-tehr-meen | ngày dự sinh |
das Geschlecht | dahs geh-SHLEHT | giới tính |
das Mädchen | dahs MEH-dhehn | con gái |
der Junge | dehr YOOHN-geh | con trai |
der Name | dehr NAH-meh | tên |
der Ultraschall | dehr OOL-trah-shahl | siêu âm |
der Gynäkologe | gee-neh-koh-LOH-geh | bác sĩ phụ khoa |
der Frauenarzt | dehr FROW-ehn-ahrtzt | phòng khám phụ khoa |
der Mutterschutz | dehr MOO-tehr-shoots | nghỉ thai sản |
Ví dụ:
+ Sie macht beim Frauenarzt einen Ultraschall. - Cô ấy đang siêu âm tại phòng khám phụ khoa.
+ Der Geburtstermin ist im Sommer. - Ngày dự sinh là vào mùa hè.
+ Ist es ein Mädchen oder ein Junge? - Là con trai hay con gái vậy?
+ Wir haben uns schon für den Namen entschieden. (We already decided on a name.)
+ Anna hat Anspruch auf Mutterschutz. - Anna được phép nghỉ thai sản.
Từ vựng tiếng Đức về mang thai
Xem thêm >>> Những câu nói chúc mừng 8/3 tiếng Đức hay và ý nghĩa nhất
Từ vựng | Cách phát âm | Nghĩa |
das Krankenhaus | dahs KRAHN-kehn-hows | bệnh viện |
die Hebamme | dee heh-BAH-meh | nữ hộ sinh |
der Kaiserschnitt | dehr KIY-sehr-shneet | mổ lấy thai |
die Epiduralanästhesie | dee eeh-pee-doo-rahl-ah-neh-steh-ZEE | Gây tê ngoài màng cứng |
die Schmerzen | dee SHMEHR-tsehn | cơn đau |
die Nabelschnur | dee NAH-behl-shnoor | dây rốn |
wiegen | VEE-gehn | nặng (bao nhiêu kg) |
der Kreißsaal | dehr KRIYS-sahl | phòng sinh |
die Wehen (pl) | dee VEH-ehn | cơn co thắt |
Ví dụ:
+ Anna und Wolfgang sind im Krankenhaus. - Anna và Wolfgang đang ở bệnh viện.
+ Der Gynäkologe und die Hebamme sind dabei im Kreißsaal. - Bác sĩ phụ khoa và nữ hộ sinh đang ở phòng sinh.
+ Anna bekommt Epiduralanästhesie oder PDA, eine Spritze für die Schmerzen. - Anna được gây tê ngoài màng cứng và tiêm thuốc giảm đau.
+ Das Baby ist geboren und Wolfgang kann die Nabelschnur durchtrennen. - Đứa bé được sinh ra và Wolfgang có thể cắt dây rốn.
+ Es wiegt 3200 Gramm und ist 54 cm groß. - Em bé nặng 3200 gram và cao 54 cm.
Từ vựng tiếng Đức về sinh con
Xem thêm >>> 12 câu nói tiếng Đức hay nhất về chủ đề tình yêu
Trên đây là những từ vựng tiếng Đức về chủ đề mang thai và sinh con, hy vọng chúng sẽ giúp ích phần nào cho các bạn trên con đường chinh phục ngôn ngữ khó nhằn này. Nếu muốn được tiếp cận thêm nhiều bài viết khác hữu ích như trên, hãy đến với Decamy.com - trang web học tiếng Đức trực tuyến, chuyên luyện thi chứng chỉ tiếng Đức cho học viên trên toàn quốc để được học thử miễn phí và có những trải nghiệm tuyệt vời trong quá trình học tiếng Đức.
Ngoài ra, nếu bạn nào yêu thích văn hóa, con người nước Đức, có mong muốn được đặt chân sang đây du học thì cũng hãy nhanh tay liên hệ với Decamy để được tư vấn và hỗ trợ nhiệt tình nhé!
Chúc các bạn học tốt!